Lệ phí gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài mới nhất

Bảng giá dịch vụ gia hạn visa cho người nước ngoài

Bài viết này tổng hợp lệ phí gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài theo bảng giá gia hạn visa của Cục Xuất nhập cảnh. Ngoài ra còn cung cấp thêm chi phí xin visa Việt Nam, phí làm thẻ tạm trú… Cùng Visa Phương Đông tham khảo nhé!

Bảng giá gia hạn visa cho người nước ngoài

Toàn bộ lệ phí cấp mới visa Việt Nam và lệ phí gia hạn visa cho người nước ngoài được quy định tại Thông tư 25/2021 của Bộ Tài chính.

Lưu ý: Biểu phí gia hạn visa Việt Nam dưới đây là chi phí đóng cho Nhà nước, chưa bao gồm phí dịch vụ visa của các công ty dịch vụ.

STTNội dungLệ phí
1Cấp thị thực có giá trị một lần.25 USD
2Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: 
aLoại có giá trị không quá 03 tháng.50 USD
bLoại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng.95 USD
cLoại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng.135 USD
dLoại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm.145 USD
eLoại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm.155 USD
gThị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn).25 USD
3– Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới.
– Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: Kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới.
5 USD
4Cấp giấy miễn thị thực.10 USD
5Cấp thẻ tạm trú: 
aCó thời hạn không quá 02 năm.145 USD
bCó thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm.155 USD
cCó thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm.165 USD
6Gia hạn tạm trú.10 USD
7Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú.100 USD
8Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam.10 USD/người
9Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014).5 USD/người
10Cấp thị thực theo danh sách xét duyệt nhân sự của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh đối với người nước ngoài tham quan, du lịch bằng đường biển hoặc quá cảnh đường biển có nhu cầu vào nội địa tham quan, du lịch theo chương trình do doanh nghiệp lữ hành quốc tế tại Việt Nam tổ chức; thành viên tàu quân sự nước ngoài đi theo chương trình hoạt động chính thức của chuyến thăm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tàu, thuyền neo đậu.5 USD/người
11Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu.200.000 VND/lần cấp
12Cấp giấy phép cho người đã nhập cảnh vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới đi thăm quan các địa điểm khác trong tỉnh.10 USD/người

Lệ phí gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài

Lệ phí gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài không cố định vì còn tuỳ thuộc vào những yếu tố dưới đây.

Thời gian gia hạn visa Việt Nam

Khi gia hạn lưu trú, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh sẽ đóng dấu lưu trú trên hộ chiếu với thời hạn 15 ngày/1 tháng/3 tháng/6 tháng tùy theo gốc visa sẵn có của khách hàng. Đối với diện này, yếu tố quan trọng chính là thời gian nhập cảnh vào Việt Nam.

Gia hạn visa cho người nước ngoài tại TPHCM
Lệ phí gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài

Khi xin cấp mới visa Việt Nam, thẻ tạm trú: Cục sẽ dán visa lên hộ chiếu với thời hạn 3 tháng/6 tháng/1 năm kèm số lần nhập cảnh là một hoặc nhiều lần. Hoặc cấp mới thẻ tạm trú – TRC có thời hạn trên 1 năm/2 năm/3 năm/5 năm.

Vì vậy, giá tiền gia hạn visa sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào việc người nước ngoài đóng phí gia hạn visa 6 tháng hay đóng phí gia hạn visa 1 năm.

Chuyển đổi mục đích lưu trú

Hình thức này có thể hiểu đơn giản là chuyển đổi loại hình visa. Ví dụ từ visa du lịch chuyển đổi sang visa LĐ/thẻ tạm trú LĐ. Hoặc từ visa DN do công ty A bảo lãnh chuyển đổi sang visa DN do công ty B bảo lãnh.

Đây cũng là một yếu tố dẫn đến việc doanh nghiệp không thể tự gia hạn visa cho chuyên gia nước ngoài, mà phải sử dụng dịch vụ gia hạn visa Việt Nam.

Thời gian nhập cảnh

Yếu tố này cũng ảnh hưởng tới chi phí gia hạn visa, đặc biệt đối với gốc visa doanh nghiệp (ký hiệu DN). Thông thường visa gốc DN có thời gian lưu trú trên một năm thì chi phí gia hạn sẽ rất cao.

Quốc tịch

Chi phí gia hạn visa Việt Nam còn phụ thuộc vào quốc tịch của người nước ngoài cần gia hạn visa. Đối với những quốc tịch khó và nhạy cảm như châu Phi, Nam Phi, Pakistan… thì chi phí thường cao và không cố định. Do đó cần kiểm tra chi phí cho từng trường hợp.

Để được báo giá gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài chính xác, bạn vui lòng cung cấp hình ảnh thể hiện những thông tin sau:

  • Mặt hộ chiếu, visa, dấu nhập cảnh gần nhất, công văn nhập cảnh (nếu nhập trong vòng 1 năm trở lại đây).
  • Công ty bảo lãnh (đối với gia hạn visa DN, LĐ, ĐT, TT theo vợ/chồng là người nước ngoài).
  • Một số thông tin khác. Tuỳ thuộc vào 2 mục trên, Visa Phương Đông có thể cần thêm thông tin cụ thể để báo giá.

Dịch vụ gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài tại TPHCM

Visa Phương Đông là công ty dịch vụ visa uy tín và nhanh chóng tại Thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi chuyên hỗ trợ dịch vụ gia hạn visa cho người nước ngoài tại Việt Nam.

  • Xử lý đa dạng các trường hợp: quá hạn visa, chuyển đổi loại visa, hỗ trợ gia hạn visa cho quốc tịch khó…
  • Thời gian xử lý nhanh chóng: trung bình 5-7 ngày làm việc, có hỗ trợ xử lý khẩn 1-3 ngày.
  • Giao nhận hồ sơ miễn phí tại TP.HCM. Hỗ trợ giao nhận hồ sơ tận nơi tại Bình Dương, Đồng Nai, Long An (có thu phí).
  • Chuyên viên tư vấn thông thạo ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) có thể tư vấn trực tiếp cho người nước ngoài.
  • Có xuất hóa đơn dịch vụ hợp lệ để doanh nghiệp khai báo chi phí hợp lý.
Dịch vụ gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài tại TPHCM
Dịch vụ gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài tại TPHCM

Để tìm hiểu kỹ hơn thủ tục gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài và báo giá gia hạn visa Việt Nam chính xác cho trường hợp của bạn, hãy gọi điện qua HOTLINE 1900 63 63 50 nhé. Visa Phương Đông rất mong có cơ hội được phục vụ bạn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *