Mẫu số 11/PLI – Đề nghị cấp mới, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
Mẫu số 11/PLI là giấy tờ quan trọng trong bộ hồ sơ nộp lên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm) hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội để xin cấp, gia hạn hoặc cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. Trong bài viết này, Visa Phương Đông sẽ hướng dẫn điền Mẫu số 11/PLI, giúp Quý Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ nhanh chóng và chính xác. Hãy cùng khám phá ngay!
Các trường hợp cần khai Mẫu số 11/PLI
Mẫu số 11/PLI cần khai trong trường hợp người sử dụng lao động chuẩn bị hồ sơ để thực hiện các thủ tục sau:
- Xin cấp mới giấy phép lao động cho nhân sự nước ngoài: Dành cho người lao động nước ngoài lần đầu tiên đến Việt Nam làm việc.
- Xin gia hạn giấy phép lao động cho nhân sự nước ngoài: Dành cho cho người lao động nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam và muốn tiếp tục làm việc sau khi giấy phép lao động hiện tại hết hạn.
- Xin cấp lại giấy phép lao động cho nhân sự nước ngoài: Dành cho người lao động nước ngoài đã được cấp work permit nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân.
Hướng dẫn điền Mẫu số 11/PLI – Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động
Mẫu số 11/PLI là một thành phần quan trọng trong hồ sơ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam. Việc điền đúng và đầy đủ thông tin trên mẫu này có thể đẩy nhanh quá trình xét duyệt, giúp doanh nghiệp sớm có được nguồn nhân lực chất lượng cao từ nước ngoài.
Văn bản đề nghị cấp, cấp lại hoặc gia hạn giấy phép lao động (Mẫu số 11/PLI) ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định 152/2020/NĐ-CP và Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách điền Mẫu số 11/PLI theo đúng quy định của pháp luật:
Thông tin đối tượng | STT | Nội dung | Hướng dẫn cách điền |
Thông tin về doanh nghiệp hoặc tổ chức | 1 | Tên doanh nghiệp/tổ chức | Ghi theo tên trên giấy phép đăng ký kinh doanh |
2 | Loại hình doanh nghiệp/tổ chức | Chọn một trong các loại hình (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức) | |
3 | Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức | Ghi chính xác số người | |
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc | Điền tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức | ||
4 | Địa chỉ | Điền địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp/tổ chức theo trên đơn đăng ký kinh doanh | |
5 | Điện thoại | Điền số điện thoại đang sử dụng của doanh nghiệp/tổ chức | |
6 | Email (nếu có) | Điền địa chỉ email của doanh nghiệp/tổ chức (nếu có) | |
7 | Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số | Điền thông tin theo trên giấy phép đăng ký kinh doanh | |
Cơ quan cấp | |||
Có giá trị đến ngày | |||
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động) | |||
8 | Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email) | Đây là thông tin của người nộp hồ sơ, để cán bộ gọi điện xác nhận | |
Thông tin về người lao động nước ngoài | 9 | Họ và tên (chữ in hoa) | Điền họ và tên đầy đủ của người lao động nước ngoài |
10 | Ngày, tháng, năm sinh | Điền ngày, tháng, năm sinh của người lao động nước ngoài | |
11 | Giới tính (Nam/Nữ) | Chọn giới tính của người lao động nước ngoài | |
12 | Quốc tịch | Điền quốc tịch của người lao động nước ngoài | |
13 | Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số | Điền số hộ chiếu của người lao động nước ngoài | |
Cơ quan cấp | Điền tên cơ quan cấp hộ chiếu cho người lao động nước ngoài | ||
Có giá trị đến ngày | Điền ngày hết hạn của hộ chiếu của người lao động nước ngoài | ||
14 | Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có) | Điền trình độ chuyên môn (tay nghề) của người lao động nước ngoài | |
15 | Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức | Điền ngày tháng năm bắt đầu và kết thúc hợp đồng lao động của người lao động nước ngoài | |
16 | Địa điểm làm việc | Điền địa điểm làm việc của người lao động nước ngoài | |
17 | Vị trí công việc | Điền vị trí công việc của người lao động nước ngoài | |
18 | Chức danh công việc | Điền chức danh công việc của người lao động nước ngoài | |
19 | Hình thức làm việc | Chọn hình thức làm việc của người lao động nước ngoài (hợp đồng xác định thời hạn, hợp đồng không xác định thời hạn) | |
20 | Lương bình quân/tháng (triệu đồng) | Điền mức lương bình quân hoặc mức lương tối thiểu theo ngành, nghề của người lao động nước ngoài | |
21 | Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng… năm…) đến (ngày… tháng… năm…) | Điền thời hạn hợp đồng lao động của người lao động nước ngoài | |
22 | Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động | Điền nơi đồng ký nhận giấy phép lao động của người lao động nước ngoài | |
23 | Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động) | Ghi đầy đủ lý do |
(1) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố,…
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Lưu ý:
- Ghi đầy đủ, đối chiếu với thông tin của người lao động nước ngoài để tránh sai sót trong quá trình cấp giấy phép lao động.
- Khi điền mẫu số 11/PLI để nộp tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, người nộp đơn phải cam kết rằng tất cả các thông tin khai báo là hoàn toàn chính xác. Nếu trong trường hợp phát hiện lỗi trong quá trình xét duyệt, đơn đề nghị có thể không được chấp thuận.
>> Ngoài ra nếu Quý khách muốn tìm hiểu thêm về hướng dẫn điền Mẫu số 01/PLI, Mẫu số 02/PLI và thủ tục xin công văn chấp thuận sử dụng lao động thì có thể tham khảo các bài viết dưới đây:
- Mẫu số 01/PLI – Giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
- Hướng dẫn điền Mẫu số 02/PLI – Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
- Thủ tục xin chấp thuận sử dụng lao động nước ngoài.
Visa Phương Đông hy vọng rằng những hướng dẫn chi tiết về cách điền Mẫu số 11/PLI sẽ giúp Quý khách hoàn thiện hồ sơ xin work permit một cách dễ dàng. Nếu Quý khách có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 1900 63 63 50. Đội ngũ nhân viên tận tâm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách.