Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Schengen chi tiết

04/12/2024 | Vũ Kỳ Nam

Mẫu đơn xin visa Schengen là một trong những giấy tờ bắt buộc phải nộp khi xin visa châu Âu diện du lịch, công tác, thăm thân,… Việc điền tờ khai sẽ giúp Đại sứ quán châu Âu nắm được thông tin cơ bản về bạn. Do đó trong bài viết này, Visa Phương Đông sẽ hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin thị thực Schengen. Mời bạn cùng theo dõi!

Cách điền đơn xin thị thực Schengen

Dưới đây là cách điền form visa Schengen chi tiết mà Visa Phương Đông luôn thực hiện từ trước đến nay. Các dòng chữ màu đỏ là ví dụ minh họa cho những thông tin bạn cần điền.

Đừng để hồ sơ của bạn bị từ chối vì sai sót nhỏ – hãy đảm bảo ảnh của bạn đáp ứng đúng kích thước ảnh visa châu Âu theo quy định để tăng cơ hội được chấp thuận.

Trang 1: Thông tin cá nhân

Hướng dẫn điền form visa Schengen nhanh chóng
Hướng dẫn điền form visa Schengen nhanh chóng
  1. Surname (Family name) (x): Họ của bạn, điền giống trên hộ chiếu.
  2. Surname at birth (Former family names): Họ của bạn theo giấy khai sinh. Vì nước ngoài thường đổi họ theo chồng nên sẽ có sự thay đổi. Nếu bạn không có thì hãy bỏ qua.
  3. First name(s) given name(s): Tên của bạn, điền giống trên hộ chiếu.
  4. Date of birth (day – month – year): Ngày – tháng – năm sinh của bạn, giống trên hộ chiếu.
  5. Place of birth: Nơi sinh của bạn, giống thông tin trên hộ chiếu.
  6. Country of Birth: Quốc gia nơi bạn sinh ra.
  7. Current nationality and nationality at birth, if different: Quốc tịch hiện tại và quốc tịch khai sinh (nếu khác quốc tịch hiện tại).
  8. Sex: Giới tính (male: nam; female: nữ).
  9. Marital status: Tính trạng hôn nhân.
  • Single: độc thân
  • Married: đã kết hôn
  • Separated: ly thân
  • Divorced: ly hôn
  • Widow(er): góa chồng/vợ
  • Other (please specify): tình trạng khác (xin nêu rõ)
  1. In the case of minors: surname, first name, address (if different from applicant’s) and nationality of parental authority/ legal guardian.

Trường hợp người chưa thành niên: Họ, tên, địa chỉ (nếu không trùng với địa chỉ người xin cấp thị thực) và quốc tịch của người giám hộ.

  1. Nationality identity number, where applicable: số căn cước công dân, nếu có
  2. Type of travel document: loại giấy tờ thông hành
  • Ordinary passport: hộ chiếu phổ thông
  • Diplomatic passport: hộ chiếu ngoại giao
  • Service passport: hộ chiếu công vụ
  • Official passport: hộ chiếu công vụ
  • Special passport: hộ chiếu đặc biệt
  • Other travel document (please specify): giấy tờ thông hành khác (nêu rõ)
  1. Number of travel document: số hộ chiếu/giấy tờ thông hành
  2. Date of issue: ngày cấp hộ chiếu/giấy tờ thông hành
  3. Valid until: ngày hết hạn hộ chiếu
  4. Issued by: cơ quan cấp hộ chiếu
  5. Applicant’s home address, e-mail address, telephone(s): địa chỉ nhà riêng, mail và số điện thoại của đương đơn
  6. Residence in a country other than the country of current nationality: Có đang cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không? Nếu có, chọn “Yes” và điền thông tin giấy phép cư trú/giấy tờ tương đương (số, có giá trị tới ngày). Nếu không, chọn “No”.
  7. Current occupation: nghề nghiệp hiện tại
  8. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Tên, địa chỉ và số điện thoại của nơi làm việc. Đối với học sinh, sinh viên thì điền tên và địa chỉ trường.
  9. Main purpose (s) of the journey: (các) mục đích chính của chuyến đi
  • Tourism: du lịch
  • Business: thương mại
  • Visiting family or friends: thăm thân nhân hoặc bạn bè
  • Cultural: văn hóa
  • Sports: thể thao
  • Official visit: thăm chính thức
  • Medical reasons: lý do y tế
  • Study: học tập
  • Transit: quá cảnh
  • Airport transit: quá cảnh sân bay
  • Other (please specify): mục đích khác (nêu rõ)
  1. Member State(s) of destination: (các) nước thuộc khối Schengen mà bạn dự định đến
  2. Member State of first entry: quốc gia bạn sẽ nhập cảnh đầu tiên
  3. Number of entries requested: số lần nhập cảnh yêu cầu
  • Single entry: một lần
  • Two entry: hai lần
  • Multiple entries: nhiều lần
  1. Duration of the intended stay or transit. Indicate number of days: số ngày dự định lưu trú tại châu Âu

>> Bài viết liên quan: Hồ sơ, thủ tục và kinh nghiệm xin visa Schengen du lịch tự túc.

Trang 2: Thông tin chuyến đi

Cách điền đơn xin thị thực Schengen đơn giản tại nhà
Cách điền đơn xin thị thực Schengen đơn giản tại nhà
  1. Schengen visas issued during the past three years: Thị thực Schengen được cấp trong vòng ba năm trở lại đây. Nếu có chọn “Yes” và điền thời hạn visa châu Âu. Nếu chưa từng được cấp visa châu Âu thì chọn “No”.
  2. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Đã từng được lấy dấu vân tay khi xin visa Schengen chưa? Nếu rồi chọn “Yes’ và điền ngày làm sinh trắc học. Nếu chưa thì chọn “No”.
  3. Entry permit for the final country of destination, when applicable: Thông tin giấy tờ cho phép nhập cảnh vào nước đến cuối cùng trong hành trình, nếu cần.

Ví dụ: Bạn là công dân Mỹ xin thị thực vào Việt Nam, bây giờ bạn đi châu Âu du lịch và quay trở về Việt Nam. Lúc này bạn phải điền thông tin về nơi cấp và thời hạn visa Việt Nam của bạn.

  1. Intended date of arrival in the Schengen area: ngày dự định nhập cảnh vào khối Schengen
  2. Intended date of departure from the Schengen area: ngày dự định xuất cảnh khỏi khối Schengen

(Vợ, chồng, con hoặc cha, mẹ, ông, bà sống phụ thuộc của công dân EU, khối kinh tế châu Âu không phải điền mục 31, 32, 33)

  1. Thông tin nơi cư trú tại châu Âu:
  • Surname and first name of the inviting person(s) in the Member State(s). If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Member State(s): Họ và tên người mời tại các nước châu Âu. Nếu không có, nêu tên khách sạn hoặc địa chỉ tạm trú tại Schengen.
  • Address and e-mail address inviting person(s)/hotel(s)/ temporary accommodation(s): Địa chỉ và email của người mời/ khách sạn/ địa chỉ tạm trú.
  • Telephone and telefa: Số điện thoại và fax của người mời/ khách sạn/ địa chỉ tạm trú.
  1. Thông tin của người mời (nếu có):
  • Name and address of inviting company/organisation: tên và địa chỉ cơ quan/ tổ chức mời
  • Telephone and telefax of company/organisation: số điện thoại và fax của cơ quan/ tổ chức mời
  • Surname, first name, address, telephone, telefax and email address of contact person in company/ organisation: họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử của người liên hệ trong cơ quan/ tổ chức mời
  1. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Chi phí đi lại và ăn ở của đương đơn trong thời gian lưu trú sẽ được chi trả. Nếu bạn tự chi trả, chọn khung bên trái và đánh dấu các hình thức thanh toán. Nếu người khác tài trợ, chọn khung bên phải và nêu rõ các hình thức thanh toán.

(Thân nhân của công dân EU, khối kinh tế châu Âu phải trình giấy tờ chứng minh quan hệ họ hàng và điền vào mục 34, 35. Còn những người không nằm trong diện này thì không yêu cầu.)

  1. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Thông tin cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, khối kinh tế châu Âu. Các thông tin bao gồm họ, tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch và số CMND.
  2. Family relationship with an EU, EEA or CH citizen: quan hệ họ hàng với công dân EU, khối kinh tế châu Âu
  • Spouse: vợ/chồng
  • Child: con
  • Grandchild: cháu
  • Dependent ascendant: cha, mẹ, ông, bà sống phụ thuộc

Trang 3: Xác nhận thông tin và ký tên

Hãy nhớ ký và ghi rõ họ tên ở cả 2 nơi
Hãy nhớ ký và ghi rõ họ tên ở cả 2 nơi

Sau khi đã điền các thông tin trên, bạn in ra trước và điền thông tin dưới đây bằng chữ viết tay.

  1. Place and date: ngày và nơi làm đơn
  2. Signature (for minors, signature of parental authority/ legal guardian): Chữ ký đương đơn. Nếu chưa thành niên thì cần chữ ký của người giám hộ.

Sau đó hãy đọc kỹ các thông tin về điều khoản được nêu trong đơn xin visa Schengen. Cuối cùng bạn điền nơi, ngày làm đơn và ký tên một lần nữa ở cuối trang 3.

Lưu ý khi điền mẫu đơn xin visa Schengen

  • Đây chỉ là hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen chung. Nếu bạn xin thị thực của một quốc gia châu Âu nào, phải làm theo form đơn của quốc gia đó.
  • Một số quốc gia có thể nộp đơn trực tuyến trên trang web của Chính phủ bao gồm Bồ Đào Nha, Đức, Pháp, Bỉ, Hy Lạp, Đan Mạch,… Trong khi đó, một số quốc gia đòi hỏi bạn phải tải xuống mẫu đơn trên trang web của quốc gia rồi mới có thể điền thông tin: Thụy Sĩ, Na Uy, Tây Ban Nha,…
  • Bạn điền thông tin hoàn toàn bằng tiếng Anh. Nếu không rành ngôn ngữ này thì có thể nhờ người khác điền hộ. Nhưng phải đảm bảo thông tin là chính xác và đúng sự thật.
  • Để tránh sai sót, hãy đối chiếu với passport và điền các thông tin theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.
  • Bất kỳ thông tin sai lệch dù là nhỏ nhất, Lãnh sự quán có thể coi đây là hành động không trung thực. Bạn dễ dàng bị từ chối cấp thị thực.
  • Sau khi đã hoàn thành mẫu đơn xin visa Schengen, bạn hãy dán ảnh thẻ kích thước 3.5×4.5cm và nộp cùng bộ hồ sơ xin visa châu Âu.

Trên đây là chi tiết cách điền đơn xin thị thực Schengen. Nếu bạn có nhu cầu tìm dịch vụ làm visa Schengen, vui lòng liên hệ trực tiếp HOTLINE 1900 63 63 50 để Visa Phương Đông hỗ trợ bạn nhanh chóng nhất nhé!

Bài viết liên quan