Một trong những giấy tờ cần chuẩn bị khi xin visa Pháp là tờ khai visa Pháp. Vậy cách điền tờ khai xin visa Pháp ra sao? Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của Visa Phương Đông để được hướng dẫn cách điền form visa Pháp chính xác nhé!
Mẫu tờ khai xin visa Pháp là gì?
Tờ khai là một trong những giấy tờ bạn cần nộp khi xin visa du lịch, công tác hoặc thăm thân tại Pháp cũng như các nước trong khối Schengen.
Mẫu đơn xin visa Pháp của bạn phải bao gồm các thông tin cá nhân như tên, ngày sinh, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu… Và phần thông tin về loại thị thực bạn cần xin như nơi đầu tiên nhập cảnh, ngày xuất hành, người mời…

Bằng cách điền vào tờ khai xin visa Pháp, Đại sứ quán sẽ nắm được danh tính, công việc, gia đình, thông tin cơ bản về hoàn cảnh xã hội và thời gian bạn ở Pháp. Bên cạnh đó còn giúp đối chiếu các giấy tờ khác mà bạn đã nộp. Vì vậy, điền mẫu đơn xin thị thực đi Pháp là một bước rất quan trọng, đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối. Một lời khai sai cũng khiến bạn bị trượt visa đi Pháp.
Cách điền tờ khai xin visa Pháp
Mẫu đơn xin thị thực đi Pháp (đơn xin visa Schengen) có ba tờ bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
Dưới đây là cách điền đơn xin visa Pháp bằng tiếng Anh, áp dụng cho trường hợp xin visa Pháp ngắn hạn.
STT |
Mục |
Thông tin cần cung cấp |
1. | Surname (Family name) | Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
2. | Surname at birth | Họ trong khai sinh |
3. | First name(s) given name(s) | Tên của bạn trong hộ chiếu |
4. | Date of birth | Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) |
5. | Place of birth | Nơi sinh |
6. | Country of birth | Quốc gia nơi bạn sinh ra |
7. | Current nationality
Nationality at birth, if different |
Quốc tịch bạn đang mang
Quốc tịch khi sinh ra |
8. | Sex | Giới tính của bạn, đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn |
9. | Marital status
|
Tình trạng hôn nhân
Đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên |
10. | In the case of minors | Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh |
11. | National identity number, where applicable | Số chứng minh nhân dân |
12. | Type of travel document:
|
Loại giấy tờ khi du lịch:
|
13. | Travel document number | Số hộ chiếu của bạn |
14. | Issue date | Ngày cấp hộ chiếu |
15. | Expiration date | Ngày hết hạn hộ chiếu |
16. | Issued by | Nơi cấp hộ chiếu |
17. | Home and email address | Địa chỉ nhà ở và email. Ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành |
18. | Residence in a country other than the country of current nationality | Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không? |
17. | Current occupation | Nghề nghiệp hiện tại, bao gồm chức vụ |
20. | Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment | Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên thì cung cấp tên, địa chỉ trường |
21. | Main purpose(s) for your trip | Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là du lịch |
22. | Member State(s) of destination | Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong hành trình |
23. | Member State of first entry | Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh |
24. | Number of entries requested
|
Số lần nhập cảnh
|
25. | Duration of the intended stay or transit | Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh |
26. | Schengen visas issued during the last 3 years | Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua |
27. | Fingerprints collected previously for… | Bạn có lấy dấu vân tay chưa? |
28. | Entry permit for your final destination country, if applicable | Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) |
29. | Intended arrival date | Ngày dự kiến đến |
30. | Intended departure date | Ngày rời khỏi |
31. | Inviting person’s name | Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú |
32. | Inviting company/organization | Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn |
33. | Cost of traveling and living | Người chịu trách nhiệm về chuyến đi |
34. | Personal data of the family member | Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có) |
35. | Family relationship | Mối quan hệ với họ (nếu có) |
36. | Place and date | Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này |
37. | Signature | Chữ ký của đương đơn xin thị thực |
Lưu ý khi điền đơn xin visa Pháp
Nguyên tắc quan trọng nhất khi điền tờ khai xin visa Pháp là điền từ trên xuống dưới và từ trái qua phải để tránh thiếu thông tin. Đồng thời, bạn nên cầm hộ chiếu trên tay và đối chiếu cẩn thận.
Điền chính xác và trung thực các thông tin vào form xin visa Pháp sao cho trùng khớp với giấy tờ tùy thân của bạn và không để trống thông tin.
Đơn xin thị thực Pháp có thể bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp và phải có chữ ký của người nộp đơn.

Download mẫu đơn xin visa Pháp
Bạn có thể tải file PDF tờ khai xin visa Pháp bằng tiếng Anh, sau đó in ra và điền thông tin. Hoặc điền form xin visa Pháp online tại website: https://france-visas.gouv.fr/web/vn.
Nếu bạn cần hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin visa Pháp du lịch – công tác – thăm thân, hãy liên hệ Visa Phương Đông qua HOTLINE 1900 63 63 50.
Đặt lịch hẹn nộp hồ sơ visa Pháp 20 USD Đặt vé máy bay xin visa 10 USD Làm lịch trình đi Pháp 20 USD Điền đơn xin visa Pháp 40 USD
Visa Phương Đông vừa chia sẻ cho bạn cách điền form visa Pháp. Chúc bạn thực hiện thành công và sớm sở hữu visa để khám phá đất nước này nhé!