Chi phí làm work permit cho người nước ngoài tại Việt Nam là vấn đề được rất nhiều nhân sự công ty, doanh nghiệp quan tâm. Do đó hãy cùng Visa Phương Đông tìm hiểu tất tần tật về giá làm work permit cho người nước ngoài trong bài viết này nhé.
Chi phí làm work permit cho người nước ngoài tốn bao nhiều tiền?
Chi phí làm work permit sẽ được chia làm nhiều loại phí khác nhau, Visa Phương Đông đã tổng hợp một số chi phí thường gặp khi làm GPLĐ dưới đây. Mời bạn tham khảo!
Phí cấp giấy phép lao động
Chi phí này được quy định trong Thông tư 85/2019/TT-BTC quy định về mức thu phí. Nếu bạn thuộc các trường hợp không thuộc diện cấp giấy phép lao động, bạn sẽ không cần phải tốn chi phí này.
Xem thêm: Các trường hợp được miễn giấy phép lao động theo quy định pháp luật Việt Nam.
Dưới đây là bảng lệ phí tham khảo cho người sử dụng lao động nước ngoài tại các tỉnh thành, mời bạn tham khảo:
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí (VND) | Văn bản quy định phí cấp GPLĐ |
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND* |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND* |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 227/2020/NQ-HĐND |
30 | TP Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600.000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
39 | Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND |
54 | Thái Bình | 460.000 | Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm work permit
Xác nhận kinh nghiệm làm việc là một trong những giấy tờ thường hay cần hợp pháp hóa lãnh sự khi xin giấy phép lao động. Tùy theo loại giấy tờ của từng quốc gia mà chi phí làm work permit sẽ khác nhau.
Thời gian hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm GPLĐ: từ 14 -20 ngày. Do đó, chuyên gia nước ngoài nên chủ động chuẩn bị xác nhận kinh nghiệm đảm bảo theo yêu cầu của Việt Nam để tiết kiệm thời gian và chi phí.
Để biết thêm thông tin chi tiết hồ sơ cần chuẩn bị cho từng vị trí, bạn có thể tham khảo bài viết về thủ tục giấy phép lao động của Visa Phương Đông.
Phí dịch thuật công chứng tư pháp hồ sơ làm work permit
Sau khi hợp pháp hóa lãnh sự, giấy xác nhận kinh nghiệm và bằng cấp của chuyên gia nước ngoài sẽ cần dịch thuật công chứng tư pháp sang tiếng Việt để nộp hồ sơ xin giấy phép lao động.
Do đó, bạn sẽ phải tốn thêm một khoản phí để dịch thuật công chứng tư pháp. Tùy theo từng bộ hồ sơ mà chi phí dịch thuật dao động từ 20-50 USD.
Chi phí làm lý lịch tư pháp
Chi phí làm lý lịch pháp được tính theo hai hình thức sau:
- Xin lý lịch tư pháp ở nước sở tại và phải hợp pháp hóa lãnh sự để được sử dụng tại Việt Nam. Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm work permit thì Visa Phương Đông đã đề cập ở phần trên.
- Tự đi làm lý lịch tư pháp cấp tại Việt Nam và đóng phí nhà nước: 200.000 VND. Thời gian xử lý: 30 ngày làm việc.

Chi phí khám sức khỏe làm giấy phép lao động
Khám sức khỏe là yêu cầu bắt buộc đối với những lao động nước ngoài có nhu cầu làm giấy phép lao động tại Việt Nam. Phí khám sức khỏe làm GPLĐ sẽ dao động từ 1.000.000 – 4.000.000 VND tùy theo phòng khám.
Mời bạn tham khảo bệnh viện khám sức khỏe làm work permit với chi phí cụ thể mà Visa Phương Đông đã tổng hợp.
Chi phí di chuyển khi làm GPLĐ cho người lao động nước ngoài
Chi phí di chuyển cũng là một phần trong chi phí làm work permit. Chi phí được nói tới này chính là thời gian bạn đi lại để xử lý hồ sơ làm giấy phép lao động.
- Đi công chứng hồ sơ: 1 buổi.
- Gửi hồ sơ dịch thuật: 1 buổi hoặc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh/Grab.
- Đi nộp hồ sơ xin giấy phép lao động và lấy kết quả: ít nhất 2 buổi, do hồ sơ GPLĐ cần nộp qua 2 bước.
Dự tính phát sinh phí làm giấy phép lao động
Ngoài các chi phí làm work permit cho người nước ngoài ở trên, bạn vẫn nên dự tính một khoản lệ phí để chuẩn bị trước trong trường hợp hồ sơ gặp trục trặc.
Thông thường thời gian xử lý giấy phép lao động là 25-30 ngày làm việc. Do đó, nếu không tính toán kỹ, các chi phí làm work permit có thể phát sinh ngoài ý muốn và sẽ làm chậm trễ thời gian của bạn:
- Phí gia hạn visa nếu visa hết hạn mà thủ tục xin giấy phép lao động chưa hoàn tất.
- Phí hợp pháp hóa lãnh sự bằng cấp, kinh nghiệm làm việc phát sinh nếu bị từ chối duyệt.
- Phí dịch thuật công chứng phát sinh do sai sót về thông tin của chuyên gia: vị trí công việc, ngày tháng năm sinh, họ và tên… do lỗi đánh máy.
Dịch vụ làm giấy phép lao động cho người nước ngoài
Để có được GPLĐ, bạn cần phải chuẩn bị một loạt giấy tờ phức tạp, dành thời gian cho việc tổng hợp hồ sơ và di chuyển qua lại nhiều lần. Để tránh phát sinh nhiều vấn đề không may, bạn nên tìm một địa chỉ cung cấp dịch vụ làm work permit uy tín để được hỗ trợ kịp thời.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để thực hiện thủ tục xin GPLĐ nhanh chóng, Visa Phương Đông là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.
Xem thêm: Visa Phương Đông cung cấp dịch vụ làm giấy phép lao động.

Visa Phương Đông là công ty dịch vụ làm GPLĐ chuyên nghiệp và uy tín cho người nước ngoài. Để có thể làm thủ tục này, khách hàng chỉ cần cung cấp:
- Thông tin công ty (giấy phép đăng ký kinh doanh).
- Hồ sơ chuyên gia đã có: bằng cấp, kinh nghiệm làm việc gốc hoặc đã hợp pháp hóa.
Sau khi đã tiếp nhận và xem xét tình trạng hồ sơ, Visa Phương Đông sẽ chi phí làm work permit cho khách hàng. Tiếp đến, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm soạn hồ sơ, công chứng, dịch thuật, hợp pháp hóa giấy tờ và hướng dẫn khách hàng các bước tiếp theo.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về chi phí làm work permit cho người nước ngoài tại Việt Nam. Nếu bạn gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong quá trình làm thủ tục, hãy liên hệ Visa Phương Đông qua HOTLINE 1900 63 63 50 để được hỗ trợ nhé!