Chi phí làm work permit cho người nước ngoài tại Việt Nam là vấn đề được rất nhiều nhân sự công ty, doanh nghiệp quan tâm. Do đó hôm nay Visa Phương Đông sẽ cùng bạn tìm hiểu tất tần tật về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài nhé!
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
Phí xin giấy phép lao động cho người nước ngoài được quy định trong Thông tư 250/2016/TT-BTC. Cụ thể quy định về mức thu phí, lệ phí cho người sử dụng lao động nước ngoài tại các tỉnh thành như sau:
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí (VND) | Văn bản quy định phí cấp GPLĐ |
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND* |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND* |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND* |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 400.000 | Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 600.000 | Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015 |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND |
30 | TP Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600.000 | Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND* |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 | Long An | 600.000 | Quyết định 72/2016/QĐ-UBND* |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 | Thái Bình | 400.000 | Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 12/2017/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 400.000 | Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND |
Ngoài ra, phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài còn bao gồm các khoản phí phát sinh trong quá trình chuẩn bị hồ sơ.
Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm work permit
Xác nhận kinh nghiệm làm việc là một trong những giấy tờ thường hay cần hợp pháp hóa lãnh sự khi xin giấy phép lao động. Tùy theo loại giấy tờ của từng quốc gia mà chi phí hợp pháp hóa lãnh sự sẽ khác nhau.
Thông thường nếu giấy tờ đã có dấu của lãnh sự quán nước ngoài, về Việt Nam cần đóng dấu của Bộ Ngoại giao thì chi phí là 30-40 USD.
Trong trường hợp làm hợp pháp hóa lãnh sự từ Bộ Ngoại giao của nước sở tại, Lãnh sự quán của Việt Nam thì phí dao động từ 200-700 USD tùy thuộc theo từng quốc gia.

Thời gian hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm GPLĐ Việt Nam
Thời gian xử lý hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ xin giấy phép lao động cho người nước ngoài thông thường từ 10-30 ngày.
Do đó, chuyên gia nước ngoài nên chủ động chuẩn bị xác nhận kinh nghiệm đảm bảo theo yêu cầu của Việt Nam để tiết kiệm thời gian và chi phí. Cụ thể:
- Vị trí chuyên gia: xác nhận kinh nghiệm 3 năm + bằng đại học phù hợp vị trí xin giấy phép lao động.
- Vị trí lao động kỹ thuật: xác nhận kinh nghiệm 5 năm phù hợp với vị trí làm giấy phép lao động.
Phí dịch thuật công chứng tư pháp hồ sơ làm work permit là bao nhiêu?
Sau khi hợp pháp hóa lãnh sự, giấy xác nhận kinh nghiệm và bằng cấp của chuyên gia nước ngoài sẽ cần dịch thuật công chứng tư pháp sang tiếng Việt để nộp hồ sơ xin giấy phép lao động.
Tùy theo từng bộ hồ sơ mà chi phí dịch thuật dao động từ 20-50 USD.
Chi phí làm lý lịch tư pháp là bao nhiêu?
Phí làm lý lịch pháp được tính theo ba hình thức sau:
- Xin lý lịch tư pháp ở nước sở tại và phải hợp pháp hóa lãnh sự để được sử dụng tại Việt Nam. Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm work permit Visa Phương Đông đã đề cập ở phần trên.
- Tự đi làm lý lịch tư pháp cấp tại Việt Nam và đóng phí nhà nước: 200.000 VND. Thời gian xử lý: 21 ngày làm việc. Chuyên gia phải có mặt nộp hồ sơ hoặc nộp trực tuyến.

Để tự xin lý lịch tư pháp, mời bạn xem thêm bài viết: Hướng dẫn làm lý lịch tư pháp online
Chi phí khám sức khỏe làm giấy phép lao động
Người nước ngoài cần đi khám sức khỏe để làm giấy phép lao động với những yêu cầu nhất định.
Chi phí khám sức khỏe làm work permit: 1.000.000-4.000.000 VND.
Mời bạn tham khảo bệnh viện khám sức khỏe làm work permit với chi phí cụ thể mà Visa Phương Đông đã tổng hợp.
Chi phí di chuyển khi làm GPLĐ cho người lao động nước ngoài
Chi phí di chuyển cũng là một phần trong giá làm work permit cho người nước ngoài. Đây là chi phí cơ hội bỏ ra khi dành thời gian đi lại để xử lý hồ sơ làm giấy phép lao động.
- Đi công chứng hồ sơ: 1 buổi
- Gửi hồ sơ dịch thuật: 1 buổi hoặc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh/Grab
- Đi nộp hồ sơ xin giấy phép lao động và lấy kết quả: ít nhất 2 buổi, do hồ sơ GPLĐ cần nộp qua 2 bước. Hoặc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh. Tuy nhiên việc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh trong mùa dịch lại tốn nhiều thời gian và gặp rủi ro thất lạc hồ sơ.
Dự tính chi phí phát sinh khi làm thủ tục xin work permit
Ngoài các lệ phí cấp giấy phép lao động ở trên, bạn vẫn nên dự tính một khoản chi phí để chuẩn bị trước trong trường hợp hồ sơ gặp trục trặc.
Thông thường thời gian xử lý giấy phép lao động là 25-30 ngày làm việc. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19, mọi thủ tục nộp GPLĐ cho người nước ngoài đều được thực hiện trực tuyến và thời gian tiếp nhận hồ sơ phát sinh thêm 7-10 ngày làm việc.
Do đó, nếu không tính toán kỹ, các chi phí làm work permit cho chuyên gia nước ngoài tại Việt Nam có thể phát sinh ngoài ý muốn:
- Phí gia hạn visa nếu visa hết hạn mà thủ tục xin giấy phép lao động chưa hoàn tất.
- Phí hợp pháp hóa lãnh sự bằng cấp, kinh nghiệm làm việc phát sinh nếu bị từ chối duyệt.
- Phí dịch thuật công chứng phát sinh do sai sót về thông tin của chuyên gia: vị trí công việc, ngày tháng năm sinh, họ và tên… do lỗi đánh máy.
Dịch vụ làm GPLĐ cho người nước ngoài uy tín tại HCM – Visa Phương Đông
Visa Phương Đông là công ty dịch vụ làm work permit uy tín tại TP.HCM. Chúng tôi hỗ trợ trọn gói thủ tục và hồ sơ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.

Hướng dẫn thủ tục làm giấy phép lao động Việt Nam
Khách hàng chỉ cần cung cấp:
- Thông tin công ty (giấy phép đăng ký kinh doanh)
- Hồ sơ chuyên gia đã có: bằng cấp, kinh nghiệm làm việc gốc hoặc đã hợp pháp hóa
Visa Phương Đông sẽ chịu trách nhiệm soạn hồ sơ, công chứng, dịch thuật, hợp pháp hóa giấy tờ cho chuyên gia.
Ưu điểm khi sử dụng dịch vụ xin giấy phép lao động
- Nhân sự chỉ cần gửi hồ sơ 1 lần duy nhất và nhận kết quả từ Visa Phương Đông.
- Giao nhận hồ sơ tận nơi: chúng tôi có giao nhận hồ sơ tận nơi ở HCM và Đồng Nai, đảm bảo sự tiện lợi nhất cho khách hàng.
- Không phát sinh thêm chi phí: khi nhận hồ sơ, Visa Phương Đông sẽ tư vấn và cam kết thời gian xử lý hồ sơ theo thời hạn visa của chuyên gia. Do đó, chúng tôi sẽ cam kết xin giấy phép lao động trong thời gian visa còn hạn hoặc yêu cầu về việc gia hạn visa trước khi chốt hợp đồng. Việc gia hạn visa sau khi ký kết hợp đồng mà không báo trước sẽ do Visa Phương Đông chịu chi phí.
- Hỗ trợ hợp pháp hóa lãnh sự: trong trường hợp giấy tờ của chuyên gia cần hỗ trợ hợp pháp hóa lãnh sự, Visa Phương Đông sẽ hỗ trợ để hợp pháp hóa lãnh sự bằng cấp hoặc kinh nghiệm của chuyên gia. Đồng thời xử lý dịch thuật giấy tờ hợp lệ để nộp hồ sơ xin GPLĐ.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về chi phí làm work permit cho người nước ngoài tại Việt Nam. Nếu bạn gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong quá trình làm thủ tục xin giấy phép lao động, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ Visa Phương Đông để được hỗ trợ nhé!