Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Thụy Sĩ

11/12/2024 | Vũ Kỳ Nam

Khi xin visa Thụy Sĩ, việc hoàn thiện mẫu đơn xin visa chính xác và đầy đủ là bước quan trọng trong quy trình xin visa đi Thụy Sĩ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết của Visa Phương Đông về cách điền đơn xin visa Thụy Sĩ và những lưu ý khi điền tờ khai, mời Quý khách cùng theo dõi!

Cách điền đơn xin visa Thụy Sĩ

Trước tiên, Quý khách tải xuống mẫu đơn xin visa Thụy Sĩ và tiến hành khai thông tin. Quý khách có thể điền trực tiếp thông tin trên máy tính.

Cách điền đơn xin visa Thụy Sĩ
Cách điền đơn xin visa Thụy Sĩ
  1. Surename (Family name): Họ của Quý khách, điền giống trên hộ chiếu.
  2. Surname at birth (Former family name(s)): Họ của Quý khách theo giấy khai sinh. Vì nước ngoài thường đổi họ theo chồng nên sẽ có sự thay đổi. Nếu không có thì bỏ qua.
  3. First name(s) (Given name(s)): Tên của Quý khách, điền giống trên hộ chiếu.
  4. Date of birth (day – month – year): Ngày – tháng – năm sinh của Quý khách, giống trên hộ chiếu.
  5. Place of birth: Nơi sinh của Quý khách, giống thông tin trên hộ chiếu.
  6. Country of birth: Quốc gia nơi Quý khách sinh ra.
  7. Current nationality: Quốc tịch hiện tại.
  • Nationality at birth, if different: quốc tịch khai sinh (nếu khác quốc tịch hiện tại)
  • Other nationalities: quốc tịch khác mà Quý khách sở hữu ngoài quốc tịch chính
  1. Sex: Giới tính.
  • Male: nam
  • Female: nữ
  • Divers: khác
  1. Civil status: Tình trạng hôn nhân.
  • Single: độc thân
  • Married: đã kết hôn
  • Separated: ly thân
  • Divorced: ly hôn
  • Widow(er): góa chồng/vợ
  • Other (please specify): tình trạng khác (xin nêu rõ)
Tiến hành điền các thông tin hộ chiếu
Tiến hành điền các thông tin hộ chiếu
  1. Parental authority (in case of minors)/legal guardian (surname, first name, address, if different from applicant’s, telephone no., e-mail address, and nationality).

Trường hợp đương đơn là trẻ vị thành niên (dưới 18 tuổi) thì điền thông tin của cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp: Họ tên, địa chỉ (nếu khác với địa chỉ của người nộp đơn), số điện thoại, địa chỉ email và quốc tịch.

  1. Nationality identity number, where applicable: Số căn cước công dân, nếu có.
  1. Type of travel document: Loại giấy tờ thông hành.
  • Ordinary passport: hộ chiếu phổ thông
  • Service passport: hộ chiếu công vụ
  • Special passport: hộ chiếu đặc biệt
  • Diplomatic passport: hộ chiếu ngoại giao
  • Official passport: hộ chiếu công vụ
  • Other travel document (please specify): giấy tờ thông hành khác (nêu rõ)
  1. Number of travel document: Số hộ chiếu/giấy tờ thông hành.
  2. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu/giấy tờ thông hành.
  3. Valid until: Ngày hết hạn hộ chiếu.
  4. Issued by (Country): Quốc gia cấp hộ chiếu.
  1. Personal data of the family member who is an EU, EEA, CH citizen or a United Kingdom citizen beneficiary of the withdrawal agreement, if applicable: Thông tin cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, EEA, Thụy Sĩ hoặc Vương quốc Anh, nếu có.
  • Surname (family name): họ của thành viên gia đình
  • First name(s) (Given name(s)): tên của thành viên gia đình
  • Date of birth (day-month-year): ngày – tháng – năm sinh
  • Nationality: quốc tịch
  • Number of travel documents or ID card: số giấy tờ thông hành hoặc chứng minh thư/căn cước công dân
  1. Family relationship with an EU, EEA, CH citizen or a United Kingdom citizen beneficiary of the withdrawal agreement, if applicable: Mối quan hệ gia đình của Quý khách với công dân EU, EEA, Thụy Sĩ hoặc Vương quốc Anh (nếu có).
  • Spouse: vợ/chồng
  • Child: con
  • Grandchild: cháu
  • Dependent ascendant: cha, mẹ, ông, bà sống phụ thuộc
  • Other: khác (nêu rõ)
Tiến hành điền các thông tin cá nhân
Tiến hành điền các thông tin cá nhân
  1. Applicant’s home address and e-mail address: Địa chỉ thường trú và địa chỉ email của Quý khách.
  • Telephone no.: số điện thoại của Quý khách
  1. Residence in a country other than the country of current nationality: Cư trú tại một quốc gia khác không phải là nước quốc tịch hiện tại.
  • No: không
  • Yes: có. Nếu có thì cung cấp số giấy phép cư trú hoặc tài liệu tương đương và ngày hết hạn.
  1. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại.
  2. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Tên, địa chỉ và số điện thoại của nơi làm việc. Đối với học sinh, sinh viên thì điền tên và địa chỉ trường.
  1. Purpose(s) of the journey: Mục đích chính của chuyến đi.
  • Visit of family or friends: thăm thân nhân hoặc bạn bè
  • Tourism: du lịch
  • Business: thương mại
  • Cultural: văn hóa
  • Official visit: chuyến thăm chính thức
  • Study: học tập
  • Medical reasons: lý do y tế
  • Sports: thể thao
  • Airport transit: quá cảnh sân bay
  • Other (please specify): mục đích khác (nêu rõ)
  1. Additional information on purpose of stay: Giải thích chi tiết hơn về mục đích chuyến đi của Quý khách.
  2. Member State of main destination (and other Member States of destination, if applicable): Quốc gia thành viên mà Quý khách sẽ đến (nếu có).

Nếu chỉ đi đến Thụy Sĩ thì ghi “Switzerland”, trường hợp ghé thăm các quốc gia khác trong khu vực Schengen thì ghi thêm các nước thành viên vào.

  1. Member State of first entry: Quốc gia nhập cảnh đầu tiên (không phải nước quá cảnh).
  2. Number of entries requested: Số lần nhập cảnh yêu cầu.
  • Single entry: một lần
  • Two entries: hai lần
  • Multiple entries: nhiều lần
Điền thông tin về chuyến đi
Điền thông tin về chuyến đi
  1. Intended dates of the journey: Ngày dự kiến của chuyến đi.

Intended date of arrival of the first intended stay in the Schengen area: Ngày dự định đến lần đầu tiên trong khu vực Schengen.

Intended date of departure from the Schengen area after the first intended stay: Ngày dự định rời khỏi khu vực Schengen sau khi kết thúc kỳ lưu trú đầu tiên.

  1. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Đã từng lấy dấu vân tay cho lần visa Schengen trước.
  • No: không
  • Yes: có. Điền ngày lấy dấu vân tay hoặc số nhãn dán thị thực (nếu nhớ)
  1. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy tờ nhập cảnh vào nước cuối cùng của hành trình, nếu có.
  • Issued by: cơ quan cấp giấy phép nhập cảnh
  • Valid from: ngày bắt đầu có hiệu lực của giấy phép nhập cảnh
  • Until: ngày hết hạn của giấy phép nhập cảnh
  1. Surname and first name of the inviting person(s) in the Member State(s). If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Member State(s): Ghi họ tên người mời. Nếu không có, ghi tên khách sạn/nơi ở tạm thời.
  • Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s)/temporary accommodation(s): địa chỉ và email của người mời/khách sạn/nơi ở tạm thời
  • Telephone no.: số điện thoại của người mời/khách sạn/nơi ở tạm thời
  1. Name and address of inviting company/organisation: Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức đã mời Quý khách đến (nếu đi du lịch tự túc thì bỏ qua).
  • Surname, first name, address and email address of contact person in company/organisation: họ, tên, địa chỉ email của người liên hệ trong công ty/tổ chức
  • Telephone no. of company/organisation: số điện thoại của người liên hệ trong công ty/tổ chức
  1. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Ai sẽ chi trả chi phí đi lại và sinh hoạt trong thời gian Quý khách lưu trú.

By the applicant himself/herself: Tự chi trả.

Means of support: Bằng những hình thức.

  • Cash: tiền mặt
  • Traveller’s cheques: séc du lịch
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Pre-paid accommodation: chỗ ở trả trước
  • Pre-paid transport: phương tiện trả trước
  • Other (please specify): khác (nêu rõ)

By a sponsor (host, company, organisation), please specify: Chi phí được bảo lãnh bởi một người mời, công ty, tổ chức.

  • Referred to in field 31 or 32: người đã được đề cập ở mục 31 hoặc 32 ở trên
  • Other (please specify): khác (nêu rõ)

Means of support: Bằng những hình thức.

  • Cash: tiền mặt
  • Accomodation provided: cung cấp chỗ ở
  • All expenses covered during the stay: tất cả chi phí trong chuyến đi
  • Pre-paid transport: phương tiện trả trước
  • Other (please specify): khác (nêu rõ)
Đảm bảo kiểm tra kỹ lưỡng thông tin trước khi in
Đảm bảo kiểm tra kỹ lưỡng thông tin trước khi in
  1. Surname and first name of the person filling in the application form, if different from the applicant: Họ và tên của người điền đơn xin visa, nếu người điền không phải là người nộp đơn chính.
  • Address and e-mail of the person filling in the form: địa chỉ và email của người điền đơn
  • Phone No: số điện thoại của người điền đơn
Điền thông tin bằng chữ viết tay
Điền thông tin bằng chữ viết tay

Sau khi đã điền các thông tin trên, Quý khách in ra và điền thông tin dưới đây bằng chữ viết tay.

  • Place and date: ngày và nơi làm đơn
  • Signature (for minors, signature of parental authority/legal guardian): Chữ ký đương đơn. Nếu chưa thành niên thì cần chữ ký của người giám hộ.

Lưu ý khi điền tờ khai xin visa Thụy Sĩ

  • Tất cả các thông tin phải điền bằng tiếng Anh.
  • Có thể viết bẵng chữ thường hoặc CHỮ IN HOA.
  • Phần “For official use only” ở khung bên phải là phần dành riêng cho cơ quan chức năng sử dụng nên không cần phải điền vào phần này.
  • Để tránh sai sót, hãy đối chiếu với passport và điền các thông tin theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.
  • Các thông tin trong mẫu đơn xin cấp visa Thụy Sĩ cần được điền một cách chính xác, trung thực và đồng nhất. Mọi thông tin phải chi tiết, rõ ràng và không nên để trống bất kỳ trường nào.
  • Sau khi hoàn thành tờ khai, hãy kiểm tra cẩn thận tất cả thông tin để đảm bảo không có sai sót.
  • Sau khi đã hoàn thành mẫu đơn xin visa Thụy Sĩ, cần có chữ ký và dán ảnh thẻ kích thước 3.5×4.5cm, nộp cùng bộ hồ sơ xin thị thực Thụy Sĩ.

Visa Phương Đông tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ xin visa Thụy Sĩ uy tín và chuyên nghiệp. Cam kết hỗ trợ khách hàng hết mình và mang lại những quyền lợi cũng như đảm bảo cho chuyến đi của Quý khách trở nên dễ dàng hơn. Liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 1900 63 63 50 bất cứ khi nào Quý khách cần hỗ trợ về thủ tục làm visa Thụy Sĩ du lịch, công tác, hay thăm thân.

Bài viết liên quan